top of page

Series Tiếng Anh tương tác theo chủ đề cho mẹ và bé. Tháng 8: chủ đề "Animals" - "3 nhóm động vật"

Updated: Sep 1, 2023

Với việc thực hành theo chủ đề, chúng mình sẽ luôn đi từ key word - từ khóa quan trọng của tháng, rồi gợi ý các mẹ các hoạt động xoay quanh việc dùng từ này trong đời sống mà có thể thực hiện trong suốt 1 tuần. Hãy cùng Dạy Trẻ Song Ngữ khám phá xem với chủ đề quen thuộc là động vật thì mẹ có thể chơi cùng con các hoạt động gì nhé!

Week 1: Farm animals (động vật nông trại)


Task1: Học phát âm và nhớ từ vựng

Mẹ tra lại cách phát âm trong từ điển Cambridge nếu có từ nào mẹ thấy không chắc chắn cách đọc nhé.

  • Cow - Bò

  • Pig - Lợn

  • Chicken - Gà (nói chung)

  • Sheep - Cừu

  • Goat - Dê

  • Horse - Ngựa

  • Duck - Vịt

  • Rabbit - Thỏ

  • Donkey - Lừa

  • Goose - Ngỗng

  • Rooster - Gà trống

  • Hen - Gà mái

Nhiệm vụ của mẹ: phát âm chính xác các từ trên

Với bé (từ 24 tháng trở lên): nhớ được 5 con vật gần gũi nhất, bé lớn hơn có thể thuộc cả 12 từ.




Task 2. Nghe và làm theo bài hát "Old MacDonald had a farm"


Mình không chọn video bản thường, vì nó hơi nhanh cả về tiết tấu và hình ảnh xuất hiện, khó để mẹ và bé hát theo. Mình chọn bản của cô Caitie - cô hát chậm hơn, rõ lời hơn, và có sự tương tác, đặt câu hỏi cho bé.


Nhiệm vụ của mẹ: xem và bắt chước y hệt như cô Caitie trong video này, đây cũng chính là một bài tập dạng SHADOWING thử cho các mẹ.


Với bé (từ 24 tháng trở lên): bé nhớ được tên gọi của các con trong bài và cách tạo tiếng kêu của mỗi loài, bé không cần hát cả bài.


Task 3. Vẽ, tô màu, tương tác cùng worksheet

Các mẹ lên trang supersimple.com để tải tài liệu nhé: https://supersimple.com/free-printables/animals-on-the-farm-worksheet-color-the-animals/

Các hoạt động tương tác mẹ có thể tận dụng chỉ với 1 worksheet này:

  • Chỉ tay vào từng hình và hỏi con: "what animal is this?", or "Can you tell me the name of this animal?" or "What do you see in the picture?"

  • Hỏi con thích con vật nào: what animal do you like?

  • Hỏi về màu sắc: "What color is the cow?"

  • Hỏi về hình dáng, đặc điểm to nhỏ, cao thấp, béo gầy: “Is the cow big or small?”/ “Is the mouse small?” (khi hỏi mẹ dùng tay làm động tác thể hiện sự to/nhỏ)

Nhiệm vụ của mẹ: nếu con đã lớn và thuộc từ vựng, hãy triển khai đoạn hội thoại dựa trên bức tranh và gửi video lên nhóm.


Week2: Wild animals - động vật hoang dã



Task 1. Học phát âm và nhớ từ vựng theo video


Mẹ xem video và đọc theo: https://www.youtube.com/watch?v=CA6Mofzh7jo

• Lion - Sư tử

• Tiger - Hổ

• Elephant - Voi

• Monkey - Khỉ

• Giraffe - Hươu Cao Cổ

• Zebra - Ngựa Vằn

• Camel - Lạc Đà

• Snake - Rắn

• Crocodile - Cá Sấu

• Frog - Ếch

Nhiệm vụ của mẹ: phát âm chính xác các từ trong video

Với bé (từ 24 tháng trở lên): nhớ được tên tiếng Anh của 5 con vật mà bé đã biết trong tiếng Việt, bé lớn hơn có thể thuộc nhiều hơn.


Task 2. Đọc truyện "dear zoo"

Hai mẹ con cùng xem và shadow theo video dưới đây nhé:


Task 3. Cắt dán hình động vật và khuyến khích bé tự làm nên khu rừng Safari của mình


Task 4. (Hoạt động nâng cao) Mẹ và bé nghe và hát diễn theo bài hát “Safari - My fun day”


Nhiệm vụ của mẹ: Xem và hát diễn, quay video gửi lên nhóm (cùng con thì càng tốt) theo bài hát.


Lưu ý về từ vựng trong bài hát:

Mẹ chọn ra một số câu để học thuộc và bắt đầu giới thiệu với bé về một số câu đơn giản mô tả động vật xuất hiện trong bài hát (mẹ nên nhắc lại nhiều lần cả câu như trong bài hát khi nói về 1 bạn động vật để bé ghi nhớ và có sự liên tưởng cụ thể), ví dụ như:


The giraffe is very tall.

The lion likes to roar.

The biggest of them all is an elephant.

The monkey swings through trees.

Can you hiss like a snake?

Can you buzz like a bee?

Can you roar like a lion?


Week3 - Insects & Bugs (côn trùng và bọ)



Task 1. Mẹ học phát âm và nhớ nghĩa của từ

  • Insect - /ˈɪnˌsɛkt/

  • Garden - /ˈɡɑrdən/

  • Pond - /pɒnd/

  • Ant - /ænt/

  • Bee - /bi/

  • Butterfly - /ˈbʌtərˌflaɪ/

  • Ladybug - /ˈleɪdiˌbʌɡ/

  • Spider - /ˈspaɪdər/

  • Grasshopper - /ˈɡræsˌhɒpər/

  • Caterpillar - /ˈkætərˌpɪlər/

  • Worm - /wɜrm/

  • Dragonfly - /ˈdræɡənˌflaɪ/

  • Mosquito - /məˈskitoʊ/

  • Cricket - /ˈkrɪkɪt/

  • Firefly - /ˈfaɪərˌflaɪ/

  • Snail - /sneɪl/

  • Fly - /flaɪ/

Nhiệm vụ của mẹ: tra nghĩa của từ và ghi xuống phần bình luận Task 2. Hoạt động mẹ làm cùng con

Nhiệm vụ của mẹ: mẹ chọn 1 trong 2 hoạt động làm cùng con và cố gắng sử dụng 100% tiếng Anh khi thực hiện với con nhé.


Task 3. Shadowing và đọc truyện cho con


Câu chuyện kinh điển rất quen thuộc: The very hungry caterpillar: https://www.youtube.com/watch?v=btFCtMhF3iI

Nhiệm vụ của mẹ: Mẹ tập shadowing theo câu chuyện và đọc cho con nhé!


WEEK 4: ÔN TẬP CẢ 4 NHÓM ĐỘNG VẬT ĐÃ HỌC

Sau 3 tuần với 3 nhóm động vật khác nhau: động vật ở nông trại, động vật hoang dã và bọ/côn trùng, cùng với tháng 6, admin Maily Linguee đã cùng các mẹ làm hoạt động về sinh vật biển #seaanimals, giờ là lúc mình cùng con ôn tập cả 4 nhóm động vật nhé.


Task 1: Hỏi con: "con gì sống ở đây?" “What animals live here?”

Rồi in ra và cùng con vẽ các con vật vào đúng với môi trường sống của nó nhé.


Task 2: Hoạt động chiếu bóng đoán con vật


Task 3: Mẹ cùng con hát bài: “who took the cookie?”

Với bài này, mẹ có thể dùng tất cả các nhóm động vật và thay thế lời bài hát theo giai điệu:

Chúc các mẹ có những giây phúc bên con thật chất lượng với những gợi ý từ chúng mình nhé!

Mẹ Cá


97 views0 comments
bottom of page